Bảng báo giá vật liệu xây dựng phần thô mới nhất năm 2023
664
29.04.2021
Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến quý vị báo giá vật liệu xây dựng mới nhất. Vật liệu chính hãng, nguồn gốc rõ ràng giúp chất lượng công trình bền vững theo thời gian. Các loại vật liệu xây dựng phần thô chính bao gồm: Thép, Cát, Đá, Gạch, Xi Măng.
Giá cả vật liệu xây dựng hiện nay biến động rất lớn ảnh hưởng trực tiếp đến giá xây dựng phần thô, hãy cùng Phuc Khang Group cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất qua phần bên dưới:
1. Báo giá thép xây dựng
Bảng giá thép xây dựng được cập nhật tóm tắt tại đây. Nếu muốn xem chi tiết hơn về báo giá xin xem qua bài viết “giá thép xây dựng”
1.1. Bảng giá thép Việt Nhật
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.450 |
19.450 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.450 |
19.450 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
135.800 |
137.200 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
194.000 |
196.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
264.200 |
266.900 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
345,000 |
348.500 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
436.500 |
441.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
539.500 |
544.600 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
651.500 |
659.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
849.000 |
858.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.076.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
1.2. Bảng báo giá thép Pomina
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
10.200 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
10.200 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
59.000 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
88.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
131.000 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
184.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
240.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
268.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
336.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
530.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
605.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
905.000 |
1.3. Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.200 |
19.200 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.200 |
19.200 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
120.500 |
135.700 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
186.500 |
193.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
256.700 |
263.400 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
330.900 |
344.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
424.200 |
435.500 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
523.800 |
538.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
632.000 |
650.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
831.000 |
844.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.063.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.388.000 |
1.4. Báo giá thép Hòa Phát
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.400 |
19.400 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.400 |
19.400 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
121.000 |
135.500 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
190.500 |
192.500 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
262.000 |
264.000 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
331.500 |
346.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
433.000 |
437.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
535.000 |
540.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
651.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
849.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.068.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.340.000 |
Tìm hiểu thêm những kinh nghiệm vàng khi xây dựng phần thô của Phuc Khang Group
2. Báo giá cát xây dựng
- Nếu ví thép trong vật liệu xây dựng là khung xương của công trình thì vật liệu xây dựng cát chính là phần tử tế bào liên kết với nhau tạo tính bền vững cho toàn công trình. Cát chất lượng kém sẽ gây rạn nứt, vết chân chim trên tường, cạnh cột rất dẽ vỡ, có lẽ quý vị đã thấy tình trạng này rất nhiều.
- Nguồn cát chuẩn sẽ ít tạp chất sẽ giúp chất lượng công trình đạt mức cao nhất. Tuy nhiên, sàn lưới chỉ tách tạp chất một phần nào đó, để đảm bảo độ sạch thì cát xây dựng phải qua công đoạn rửa và trộn tại nhà máy.
- Lưu ý: cát biển có tính ăn mòn kim loại rất mạnh, nên sẽ ảnh hưởng đến cốt thép. Do vậy, không nên dùng cát biển làm vật liệu xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại cát trong vật liệu xây dựng sẽ giúp cho công trình của quý vị bền vững mà còn thẩm mỹ.
- Xem chi tiết hơn về giá cát xây dựng từng loại.
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cát san lấp |
m³ |
135.000 |
2 |
Cát xây tô |
m³ |
145.000 |
3 |
Cát đen đổ nền |
m³ |
77.000 |
4 |
Cát bê tông loại 1 |
m³ |
200.000 |
5 |
Cát bê tông loại 2 |
m³ |
180.000 |
6 |
Cát hạt vàng |
m³ |
270.300 |
7 |
Cát xây |
m³ |
88.700 |
3. Báo giá đá xây dựng
- Đá là vật liệu xây dựng quan trọng không kém như thép và cát trong vật liệu xây dựng, không thể thiếu trong mỗi công trình xây dựng, có nhiều loại khác nhau tùy theo đặc tính và vài trò riêng. Có 3 loại vật liệu xây dựng Đá thường sử dụng:
- Đá 1 x 2 dùng trộn bê tông: Đồng Nai, Tân Uyên, Phú Giáo
- Đá 4 x 6 dùng cho bê tông lót và cấu kiện bê tông lớn: Đồng Nai, Tân Uyên
- Đá 0 x 4, đá mi bụi, đá mi sàn dùng đổ móng và san lấp.
- Đá xây dựng có nhiều kích cỡ: từ 5 – 70mm. Phong phú về màu sắc, nguồn gốc,…
- Mục đích của đá trong xây dựng là tăng khả năng chịu tải của bê tông. Đá chuẩn cũng phải sạch tạp chất khi đưa vào sử dụng.
- Lưu ý: mặc dù đá xanh có giá thành cao hơn đá đen từ 40 – 50% nhưng hoàn toàn xứng đáng, vì đá đen độ nén không cao rất dễ vỡ nên chỉ được sử dụng để làm đường và san lấp. Nếu sử dụng đá đen làm nhà thì độ chắc chắn sẽ giảm đi 30%.
- Xem chi tiết hơn về giá đá xây dựng từng loại.
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Đá 1×2 xanh |
m³ |
415.000 |
2 |
Đá 1×2 đen |
m³ |
280.000 |
3 |
Đá mi bụi |
m³ |
240.000 |
4 |
Đá mi sàng |
m³ |
265.000 |
5 |
Đá 0x4 loại 1 |
m³ |
260.000 |
6 |
Đá 0x4 loại 2 |
m³ |
235.000 |
7 |
Đá 4×6 |
m³ |
280.000 |
8 |
Đá 5×7 |
m³ |
280.000 |
4. Báo giá gạch xây dựng
- Gạch là vật liệu xây dựng đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất cứ công trình nào, mục đích làm bộ khung bao che cả công trình nên chất lượng gạch cũng quyết định chất lượng công trình sẽ bền vững hay không.
- Vật liệu xây dựng gạch được làm từ đất đóng khuôn và nung cho đến khi cứng sẽ có màu nâu đỏ. Sản xuất qua 6 giai đoạn chủ yếu: khai thác nguyên liệu, nhào trộn, tạo hình, hong khô, nung, để nguội.
- Các nhà máy gạch uy tín: Bình Dương, Thành Tâm, Bình Mỹ, Ngọc Lễ.
- Gạch rất đa dạng về chủng loại và màu sắc, sau đây là 7 kinh nghiệm lựa chọn gạch trong vật liệu xây dựng.
- Xem chi tiết hơn về giá gạch xây dựng từng loại.
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐVT |
QUY CÁCH (cm) |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Gạch ống Thành Tâm |
viên |
8x8x18 |
1.180 |
2 |
Gạch đinh Thành Tâm |
viên |
4x8x18 |
1.250 |
3 |
Gạch ống Phước Thành |
viên |
8x8x18 |
1.180 |
4 |
Gạch đinh Phước Thành |
viên |
4x8x18 |
1.120 |
5 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 |
viên |
8x8x18 |
1.180 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
viên |
4x8x18 |
1.120 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
viên |
8x8x18 |
1.180 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
viên |
4x8x18 |
1.120 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
viên |
8x8x18 |
1.180 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
viên |
4x8x18 |
1.100 |
11 |
Gạch tuynel bidico |
viên |
8x8x18 |
1.150 |
12 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai |
viên |
4x8x18 |
920 |
13 |
Gạch block |
viên |
100x190x390 |
6.300 |
14 |
Gạch block |
viên |
190x190x390 |
12.500 |
15 |
Gạch block |
viên |
19x19x19 |
6.300 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
viên |
8x8x18 |
1.600 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực |
viên |
4x8x18 |
1.580 |
5. Báo vật liệu xây dựng xi măng
- Xi măng là vật liệu liên kết tất cả các vật liệu xây dựng kể trên với nhau để tạo thành một khối chắc chắn. Do đó, việc lựa chọn thương hiệu xi măng uy tín là đều cần thiết.
- Vật liệu xây dựng xi măng có nhiều loại và chênh lệch nhau không nhiều, nhưng nếu mua phải xi măng kém chất lượng thì khó mà sửa chữa, bởi vì không thể thay thế dễ như mái ngói mà phải đập bỏ để làm mới.
- Có 3 loại chính:
- Xi măng trộn bê tông: có mác từ 40 trở lên (PCB40), có giá cao.
- Xi măng đa dụng sử dụng cho cả trộn bê tông và xây tô có mác 30 – 40 (BCB30 và PCB40).
- Xi măng xây trát: chỉ dùng cho xây và trát, thường có mác 25 (MC25), có giá thấp hơn.
- Phân biệt xi măng PC40 và PCB40
- Giống nhau: là cường độ nén của xi măng sau 28 ngày tuổi như nhau (≥ 40N/mm2)
- Khác nhau: PCB40 có tính dẻo và chịu nước cao hơn PC40
- Xem chi tiết hơn về giá xi măng xây dựng từng loại.
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ(Đồng/tấn) |
1 |
Xi măng Vissai PCB40 |
1.120.000 |
2 |
Xi măng Vissai PCB30 |
1.050.000 |
3 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 |
1.010.000 |
4 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 |
990.000 |
5 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 |
1.230.000 |
6 |
Xi măng Xuân thành PCB30 |
970.000 |
7 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 |
1.060.000 |
8 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 |
980.000 |
9 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 |
1.125.000 |
10 |
Xi măng Bút Sơn PCB 40 |
1.143.000 |
11 |
Xi măng Bút Sơn MC25 |
1.045.000 |
12 |
Xi măng Pooc lăng bao PCB30 |
968.273 |
13 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 rời |
940.910 |
14 |
Xi măng Bút Sơn PC 40 rời |
1.100.000 |
15 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.705.000 |
16 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB40 |
1.270.000 |
17 |
Xi măng bao PCB40 Nghi Sơn |
1.306.682 |
19 |
Xi măng rời PCB40 Nghi Sơn |
1.133.091 |
20 |
Xi măng rời PC 40 Nghi Sơn |
1.176.273 |
Phần chia sẻ trên là tổng hợp những kinh nghiệm quý báu về vật liệu xây dựng tại wikipedia (vlxd) trong quá trình thi công và làm việc với nhà cung cấp của mình, nếu quý vị cần tư vấn về thi công xây dựng xin liên hệ với công ty xây dựng phần thô Phuc Khang Group qua hotline: 0901 929 118.
CHIA SẺ NẾU THẤY HỮU ÍCH: