Bảng giá thép xây dựng mới nhất năm 2022 | Cách phân loại thép
178
27.09.2021
Giá thép xây dựng hôm nay là bao nhiu? Là điều mà các công ty xây dựng và các đại lý cửa hàng vật liệu xây dựng rất quan tâm. Bởi Sắt thép chiếm giá trị lớn nhất trong các hạng mục xây dựng. Nên Phuc Khang Group sẽ cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất được cập nhật thường xuyên tại đây
1. Tổng quan về thép xây dựng
- Thép được xem là khung xương, công trình có vững chắc hay không thép luôn chiếm vai trò là chủ đạo. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép xây dựng với thương hiệu uy tín như: Pomina, Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát.Tùy theo từng công trình lớn nhỏ có thể lựa chọn loại thép phù hợp.
- Nếu không may chọn phải loại thép kém chất lượng thì công trình sẽ không thể bền vững. Thị trường tồn tại rất nhiều những loại thép “nhái” trôi nổi, dân trong nghề gọi đây là thép “non” hay thép “âm”.
- Tâm lý người Việt thích xài hàng nhập, tuy nhiên trong ngành thép xây dựng hiện nay, thép nhập khẩu và trong nước đều được sản xuất theo cùng 1 tiêu chuẩn. Giá thép xây dựng nhập khẩu luôn cao hơn. Nên trong phần lựa chọn thép này Phuc Khang Group sẽ phân tích 4 loại thép được lựa chọn nhiều nhất trong ngành xây dựng.
Xem thêm về báo giá xi măng xây dựng mới nhất.
2. Thép Việt Nhật
2.1. Phân loại thép Việt Nhật
- Nhà máy thép Việt Nhật chính thức được đưa vào hoạt động năm 2002. Được đầu tư máy móc và công nghệ hiện đại từ Nhật Bản.
- Thép Việt Nhật đang nhận được nhiều sự tin tưởng nhất từ các chủ đầu tư từ dự án lớn cho đến dự án nhỏ vì chất lượng được khẳng định qua nhiều năm và giá rất cạnh tranh trên thị trường vật liệu xây dựng.
- Có 4 loại chính:
- Thép gân vằn: còn được gọi là thép của cốt bê tông. Đây là loại thép có độ cứng cực cao không dễ bị bẻ cong, dùng làm cột bê tông làm trụ,.. Đường gân có đường kính từ 10 – 51mm. Thường có màu xanh xám, gân dạng xương cá, thép vằn có tính chống oxy hóa cao nhưng không bằng thép cuộn.
- Thép gân ren: loại thép này có đường gân dạng ren được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán nóng. Ở bất kỳ vị trí nào trên thanh thép chúng ta đề dễ dàng kết nối với các loại khớp nối phù hợp. Giúp linh hoạt quá trình thi công vì có thể cắt nối.
- Thép tròn trơn: hình dạng tròn trơn đều có màu xanh đen đường kính từ 14 – 45mm. Khi dùng cây uốn thép sẽ thấy được độ dẻo và độ đàn hồi của thép. Chiều dài mỗi cây thép là 12m, được đóng bó cột 4 mối nặng hơn 2 tấn.
- Thép cuộn Việt Nhật: cũng có dạng tròn trơn nhưng được cuộn lại, chuyên dùng cho rải sàn, làm đai tai dê, phù hợp cho hầu hết tất cả công trình. Thép có màu xanh đen đường kính của thép từ 6 – 11.5mm. Khả năng chống oxy hóa cao, giới hạn chảy và độ bên cao.
2.2. Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.450 |
19.450 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.450 |
19.450 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
135.800 |
137.200 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
194.000 |
196.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
264.200 |
266.900 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
345,000 |
348.500 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
436.500 |
441.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
539.500 |
544.600 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
651.500 |
659.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
849.000 |
858.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.076.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
|
3. Thép Pomina
3.1. Phân loại thép Pomina
- Được thành lập vào năm 1999, Thép Pomina gồm 3 nhà máy tại Bình Dương và Vũng tàu trang bị công nghệ hiện đại từ Châu Âu: SMS, Siemens, Tenova với quy trình khép kín.
- Công ty thép Pomina là một trong những nhà máy dẫn đầu thị trường thép tại khu vực phía Nam, với công suất 1.5 triệu tấn phôi và 1.1 triệu tấn thép mỗi năm. Mặc dù cạnh tranh trực tiếp với 3 ông lớn ngành thép như Hòa Phát, Việt nhật, Miền Nam nhưng Pomina vẫn lọt vào danh sách thép đượng người tiêu dùng lựa chọn nhiều nhất.
- Các chứng nhận của thép Pomina: Hàng Việt Nam chất lượng cao, giải thưởng chất lượng quốc gia, ISO 9001:2000, ISO 14000:2004 cùng nhiều giải thưởng khác.
- Có 3 loại chính:
- Thép cuộn – tròn trơn pomina: là dòng sản phẩm chất lượng hàng đầu được ứng dụng cho nhiều công trình nhà ở, cầu đường, chung cư,… đường kính từ 6 – 10mm. Trọng lượng khoảng 750 kg/cuộn.
- Thép gân vằn Pomina: có gân xương cá chịu lực dọc nên rất cứng, đường kính từ 10 – 32mm. Chiều dài mỗi cây thép là 11.7m được bó lại trung bình 1 bó nặng từ 1.5 đến 3 tấn.
- Thép hình Pomina: đây là loại thép chất lượng rất cao, đáp ứng cho hầu hết công trình.
3.2. Báo giá thép xây dựng Pomina
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
10.200 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
10.200 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
59.000 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
88.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
131.000 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
184.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
240.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
268.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
336.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
530.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
605.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
905.000 |
4. Thép Miền Nam
4.1. Phân loại thép Miền Nam
- Tiền thân là nhà máy Thép Phú Mỹ, đến năm 2014 chuyển đổi mô hình hoạt động thành VNSTEEL ngày nay. Sử dụng dây chuyền hiện đại được nhập khẩu từ tập đoàn số 1 của Ý là Dainieli về cung cấp máy móc và trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
- Với công nghệ Danieli Morgardshamma có thể cung cấp:
- Luyện phôi thép: 500.000 tấn/năm
- Cán thép: 400.000 tấn/năm
- Có 3 loại chính:
- Thép tròn trơn Miền Nam: đặc tròn, bề mặt nhẵn, có đặc tính dẻo dai chịu uốn và độ dãn cao. Đường kính từ 14 – 50 mm, dài từ 6 – 12m.
- Thép cuộn Miền Nam: dạng tròn cuộn được ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây, chế tạo bulong. Đường kính từ 5.5 – 16mm. Trọng lượng 2 tấn/ cuộn.
- Thép gân vằn Miền Nam: là loại thép mà hãng nào cũng có, với ưu điểm chung như độ cứng cao, chịu lực tốt. Chiều dài đạt từ 11.7 -12m. Đường kính từ 10 – 43mm. Trọng lượng 2.5 tấn/bó.
4.2. Báo giá thép xây dựng Miền Nam
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.200 |
19.200 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.200 |
19.200 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
120.500 |
135.700 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
186.500 |
193.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
256.700 |
263.400 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
330.900 |
344.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
424.200 |
435.500 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
523.800 |
538.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
632.000 |
650.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
831.000 |
844.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.063.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.388.000 |
5. Thép Hòa Phát
5.1. Phân loại thép Hòa Phát
- Thành lập từ năm 1992 tập đoàn Hòa Phát hiện nay đã vươn lên trở thành một trong những tập đoàn công nghiệp lớn nhất nước. Đa lĩnh vực như: tôn, thép, bất động sản, nông nghiệp,… Sản phẩm luôn được người tiêu dùng lựa chọn bởi mẫu mã và giá.
- Riêng thép Hòa Phát được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại nhất hiện nay, được nhập khẩu từ Ý, với công nghệ “lò cao liên động” khép kín từ quặng đến thành phẩm.
- Các sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn như: Nhật bản (JIS G3505 và JIS G3112:2010), Việt Nam (TCVN 1651-2:2008).
- Có 3 loại chính:
- Thép cuộn Hòa Phát: Hình tròn đặc được cuộn lại đường kính cuộn 1.2m, trơn bóng, đường kính thép từ 6 -10mm, trọng lượng từ 1 – 2 tấn/cuộn.
- Thép gân vằn Hòa Phát: cũng như các hãng khác có đường kính từ 10 – 55mm, cứng chắc chịu lực dọc rất tốt, khó bẻ cong.
- Thép cuộn cán nóng Hòa Phát: dạng tấm được cán mỏng cuộn lại, dày từ 1.2 – 1.4 mm, rộng 1.2 – 1.5m, trọng lượng 18 – 25 tấn/cuộn.
5.2. Báo giá thép xây dựng Hòa Phát
STT |
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁSD295/CB300 |
ĐƠN GIÁSD390/CB400 |
1 |
Thép phi 6 |
Kg |
19.400 |
19.400 |
2 |
Thép phi 8 |
Kg |
19.400 |
19.400 |
3 |
Thép phi 10 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
121.000 |
135.500 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
190.500 |
192.500 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
262.000 |
264.000 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
331.500 |
346.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
433.000 |
437.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
535.000 |
540.000 |
9 |
Thép phi 22 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
651.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
849.000 |
11 |
Thép phi 28 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.068.000 |
12 |
Thép phi 32 |
Cây ( độ dài 11.7m) |
|
1.340.000 |
CHIA SẺ NẾU THẤY HỮU ÍCH: